Stt
|
Vật Phẩm
|
Tên Vật Phẩm
|
Mô Tả
|
Kỹ năng yêu cầu
|
Chi Tiết Thành Phẩm
|
1
|
|
Công thức Ma Bố
|
Học làm ra Ma Bố
|
1
|
Thành Phẩm: Ma Bố Mô Tả: Một loại vải giá bình dân, vật liệu kỹ năng cuộc sống cần của thợ may, cơ quan Yêu cầu sử dụng: cấp 0
|
2
|
|
Công thức Ma Tuyến
|
Học làm ra Ma Tuyến
|
2
|
Thành Phẩm: Ma Tuyến Mô Tả: Sợi rút ra từ vải đay, là nguyên liệu cần thiết dùng cho may mặc Yêu cầu sử dụng: cấp 0
|
3
|
|
Công thức Bì Giáp
|
Học làm ra Bí Giáp
|
3
|
Thành Phẩm: Bi Giáp Mô Tả: [Y Phục] Bi Giáp Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +70 Nội Kháng +40 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Đào Hoa Nguyên
|
4
|
|
Công thức Sa Trường Giáp
|
Học làm ra Sa Trường Giáp
|
5
|
Thành Phẩm: Sa Trường Giáp Mô Tả: [Y Phục] Sa Trường Giáp Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +73 Nội Kháng +40 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Cấm Vệ Quân
|
5
|
|
Công Thức Tùy Phong Hành Trang
|
Học làm ra Tùy Phong Hành Trang
|
7
|
Thành Phẩm: Tùy Phong Hành Trang Mô Tả: [Y Phục] Tùy Phong Hành Trang Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +60 Nội Kháng +35 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Đường Môn
|
6
|
|
Công Thức Thanh Liễu Hành Trang
|
Học làm ra Thanh Liễu Hành Trang
|
9
|
Thành Phẩm: Thanh Liễu Hành Trang Mô Tả: [Y Phục] Thanh Liễu Hành Trang Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +70 Nội Kháng +45 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Thục Sơn
|
7
|
|
Công thức Cổ Đằng Bào
|
Học làm ra Cổ Đằng Bào
|
10
|
Thành Phẩm: Cổ Đằng Bào Mô Tả: [Y Phục] Cổ Đằng Bào Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +45 Nội Kháng +70 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Mao Sơn
|
8
|
|
Công thức Cổ Giáp Bào
|
Học làm ra Cổ Giáp Bào
|
11
|
Thành Phẩm: Cổ Giáp Bào Mô Tả: [Y Phục] Cổ Giáp Bào Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +45 Nội Kháng +75 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Vân Mộng Cốc
|
9
|
|
Công thức Tế Ma Bào
|
Học làm ra Tế Ma Bào
|
13
|
Thành Phẩm: Tế Ma Bào Mô Tả: [Y Phục] Tế Ma Bào Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +42 Nội Kháng +70 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Côn Luân
|
10
|
|
Công thức Bì Cách Khôi
|
Học làm ra Bì Cách Khôi
|
15
|
Thành Phẩm: Bì Cách Khôi Mô Tả: [Mũ] Bì Cách Khôi Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +35 Nội Kháng +20 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Đào Hoa Nguyên
|
11
|
|
Công thức Sa Trường Khôi
|
Học làm ra Sa Trường Khôi
|
17
|
Thành Phẩm: Sa Trường Khôi Mô Tả: [Mũ] Sa Trường Khôi Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +40 Nội Kháng +15 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Cấm Vệ Quân
|
12
|
|
Công thức Cổ Đằng Quán
|
Học làm ra Cổ Đằng Quán
|
19
|
Thành Phẩm: Cổ Đằng Quán Mô Tả: [Mũ] Cổ Đằng Quán Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +25 Nội Kháng +35 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Mao Sơn
|
13
|
|
Công thức Cổ Giáp Quán
|
Học làm ra Cổ Giáp Quán
|
21
|
Thành Phẩm: Cổ Giáp Quán Mô Tả: [Mũ] Cổ Giáp Quán Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +26 Nội Kháng +35 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Vân Mộng Cốc
|
14
|
|
Công thức Tế Ma Quán
|
Học làm ra Tế Ma Quán
|
21
|
Thành Phẩm: Tế Ma Quán Mô Tả: [Mũ] Tế Ma Quán Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +23 Nội Kháng +35 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Côn Luân
|
15
|
|
Công thức Bao Vãi Ma Bố
|
Học làm ra Bao Vải Ma Bố
|
21
|
Thành Phẩm: Bao Vải Ma Bố Mô Tả: [Có thể sử dụng] Bao vải nhỏ thường được người đi xa sử dụng, có thể tăng không gian túi cho nugời sử dụng thêm 4 ngăn, Bao Vải Ma Bố sau 10 ngày sẽ tự động bị hỏng Yêu cầu sử dụng: 0
|
16
|
|
Công thức Thanh Liễu Đầu Cân
|
Học làm ra Thanh Liễu Đầu Cân
|
23
|
Thành Phẩm: Thanh Liễu Đầu Cân Mô Tả: [Mũ] Độ Bền 88/88 - Ngoại Kháng +35 - Nội Kháng +23 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Thục Sơn
|
17
|
|
Công thức Tùy Phong Đầu Cân
|
Học làm ra Tùy Phong Đầu Cân
|
23
|
Thành Phẩm: Tùy Phong Đầu Cân Mô Tả: [Mũ] Độ Bền 88/88 - Ngoại Kháng +27 - Nội Kháng +20 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Đường Môn
|
18
|
|
Công thức Cổ Giáp Hài
|
Học làm ra Cổ Giáp Hài
|
24
|
Thành Phẩm: Cổ Giáp Hài Mô Tả: [Giày] Cổ Giáp Hài Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +9 Thân Thủ +11 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Vân Mộng Cốc
|
19
|
|
Công thức Cổ Đằng Hài
|
Học làm ra Cổ Đằng Hài
|
24
|
Thành Phẩm: Cổ Đằng Hài Mô Tả: [Giày] Cổ Đằng Hài Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +8 Thân Thủ +11 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Mao Sơn
|
20
|
|
Công thức Tế Ma Hài
|
Học làm ra Tế Ma Hài
|
24
|
Thành Phẩm: Tế Ma Hài Mô Tả: [Giày] Tế Ma Hài Độ Bền 88/88 Ngoại Kháng +8 Thân Thủ +11 Yêu cầu sử dụng: cấp 20 Côn Luân
|